companydirectorylist.com  Global Business Directories and Company Directories
Search Business,Company,Industry :


Country Lists
USA Company Directories
Canada Business Lists
Australia Business Directories
France Company Lists
Italy Company Lists
Spain Company Directories
Switzerland Business Lists
Austria Company Directories
Belgium Business Directories
Hong Kong Company Lists
China Business Lists
Taiwan Company Lists
United Arab Emirates Company Directories


Industry Catalogs
USA Industry Directories














  • đại – Wiktionary tiếng Việt
    đại Cây có nhựa mủ, lá dài, khi rụng để lại trên thân những vết sẹo lớn, hoa thơm, thường màu trắng, thường trồng làm cảnh ở đền chùa
  • Nghĩa của từ Đại - Từ điển Việt - Việt
    yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v v
  • Đại là gì? Giải thích và phân tích chi tiết về từ
    Chủ đề đại là gì: Từ "đại" trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa và có vai trò quan trọng trong ngữ pháp Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ các loại đại từ, cách sử dụng cũng như vai trò của chúng trong câu
  • Đại là gì, Nghĩa của từ Đại | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
    Từ 'Đại' có nguồn gốc Hán-Việt, bắt nguồn từ chữ Hán 大, nghĩa là 'lớn' Trong tiếng Việt, từ này được sử dụng rất linh hoạt với nhiều chức năng ngữ pháp khác nhau Ngoài các nghĩa cơ bản, 'Đại' còn xuất hiện trong nhiều thành ngữ, tục ngữ và các thuật ngữ chuyên ngành
  • Đại từ là gì - VietJack
    Để biết khi nào một từ là danh từ chỉ quan hệ gia đình - thân thuộc, danh từ chỉ chức vụ – nghề nghiệp và khi nào nó được dùng như danh từ chỉ đơn vị hoặc khi nào nó là đại từ xưng hô, ta cần dựa vào hoàn cảnh sử dụng cụ thể của nó
  • Đại Việt - Wikipedia
    Đại Việt (大越, IPA: [ɗâjˀ vìət]; literally Great Việt) was a Vietnamese monarchy in eastern Mainland Southeast Asia from the 10th century AD to the early 19th century, centered around the region of present-day Hanoi
  • đại Tiếng Anh là gì
    Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của great (đại) nhé! Grand – Vĩ đại Phân biệt: Grand dùng để mô tả cái gì đó lớn lao, đầy ấn tượng – gần với sắc thái đại trong great Ví dụ: They made a grand entrance to the event (Họ bước vào sự kiện một cách hoành tráng )
  • Đại từ là gì? Định nghĩa, phân loại, vai trò bài tập có đáp án
    Đại từ là gì? Hãy cùng khám phá định nghĩa, phân loại, vai trò, của đại từ trong tiếng Việt, và tự luyện với các bài tập có đáp án trong bài viết này!




Business Directories,Company Directories
Business Directories,Company Directories copyright ©2005-2012 
disclaimer