- đặt - Wiktionary, the free dictionary
đặt tên ― to name to request for a product or service, especially over long distances, long in advance, through the phone, through the Internet, or expecting a delivery; to order, commission, book, reserve, etc
- đặt in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'đặt' translations into English Look through examples of đặt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- ĐẶT - Translation in English - bab. la
Find all translations of đặt in English like bestow sth, lay, plant and many others
- đặt là gì? Nghĩa của từ đặt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tra cứu từ điển Việt Việt online Nghĩa của từ 'đặt' trong tiếng Việt đặt là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến
- đặt - VDict
Nêu ra một yêu cầu: Đặt câu hỏi; Đặt vấn đề 6 Bịa ra: Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K) 7 Tổ chức: Đặt giải thưởng văn học 8 Đưa tiền trước để được phục vụ: Đặt tiệc; Đặt báo; Đặt hàng
- Nghĩa của từ Đặt - Từ điển Việt - Việt
đưa trước yêu cầu, theo thể thức đã định, để đảm bảo việc mua bán, thuê mướn đặt hàng đặt mua báo dài hạn
- ĐẶT - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của đặt trong Anh như bestow sth, lay, plant và nhiều bản dịch khác
|