- định - Wiktionary, the free dictionary
Verb [edit] định to fix; to appoint; to set; to assign to intend (to); to plan (to); to be about (to)
- ĐỊNH - Translation in English - bab. la
Find all translations of định in English like fix, assign, fix and many others
- Định – Wikipedia tiếng Việt
Định, trong Phật giáo, Ấn Độ giáo, Kì Na giáo, Sikh giáo và các trường phái yoga, chỉ trạng thái định tĩnh hoặc nhất tâm (xuất phát từ sam-a-dha)
- Tra từ: định - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Đã liệu, đã tính trước, đã quy định Như: “định lượng” 定 量 số lượng theo tiêu chuẩn, “định thì” 定 時 giờ đã quy định, “định kì” 定 期 kì đã hẹn
- Nghĩa của từ Định - Từ điển Việt - Việt
đưa ra một cách chính xác, rõ ràng, sau khi đã có suy nghĩ, tìm hiểu, cân nhắc định ngày họp định mức thuế
- Nghị định số 214 2025 NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chỉ tiết . . .
Nghị định số 214 2025 NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- ĐỊNH - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của định trong Anh như fix, assign, fix và nhiều bản dịch khác
|