|
- Vietnamese đồng - Wikipedia
Etymology The word đồng is the Sino-Vietnamese word for copper (Chữ Hán: 銅)
- đồng - Wiktionary, the free dictionary
đồng (plural đồng or đồngs) Uncommon spelling of dong (“Vietnamese currency”)
- Vietnamese đồng - Wikiwand
The dong (Vietnamese: đồng, chữ Hán: 銅; dɒŋ ; Vietnamese: [ˀɗɜwŋ͡m˨˩]; sign: ₫ or informally đ and sometimes Đ in Vietnamese; [2] code: VND) is the currency of Vietnam, in use since 3 May 1978 [3][4] It is issued by the State Bank of Vietnam [5]
- Vietnamese dong - VND Exchange Rates | Wise
The currency code for the đồng is VND, and it’s also represented by the symbol ₫, or simply ‘D’ The current iteration of the đồng has been the currency of Vietnam since 1978
- ĐỒNG - Translation in English - bab. la
Translation for 'đồng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Đồng là gì? tính chất, phân loại và ứng dụng của đồng
Đồng có 29 đồng vị; 63Cu và 65Cu là đồng vị bền; với 63Cu thì chiếm khoảng 69% đồng trong tự nhiên Các loại đồng tự nhiên hoặc đồng trong dạng khoáng chất là các loại có thể tìm thấy trong tự nhiên
- Đồng Là Gì? Tìm Hiểu Về Tính Chất, Phân Loại Và Ứng Dụng Của Đồng
Bài viết này của Sen Tây Hồ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đồng: từ định nghĩa, tính chất vật lý và hóa học, phân loại, cho đến những ứng dụng quan trọng của đồng trong đời sống và công nghiệp hiện đại
|
|
|