- điều - Wiktionary, the free dictionary
(classifier cây, quả, trái) điều • (樤, 桃) cashew synonym Synonym: đào lộn hột
- Điều – Wikipedia tiếng Việt
Từ năm 2006 đến nay Việt Nam trở thành quốc gia xuất khẩu nhân hạt điều đứng vị trí hàng đầu thế giới, và là nước thứ 3 có diện tích trồng điều lớn nhất trên giới sau Ấn Độ và Bờ Biển Ngà
- ĐIỀU - Translation in English - bab. la
Find all translations of điều in English like matter, thing, article of faith and many others
- điều in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'điều' translations into English Look through examples of điều translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- What is the meaning of điều ? - Question about Vietnamese
"Điều" can be used in many cases, and in each case, "điều" has a different meaning For example: 1 Hạt điều (a type of nut) 2 Điều này là không thể (This is something that cannot happen) 3 Mày lắm điều thế! (referring to someone talking too much about trivial matters, not needing to say so much)
- Tra từ: điều - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Vật thể hình nhỏ và dài Như: “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư
- điều là gì? Nghĩa của từ điều trong tiếng Việt. Từ điển . . .
Chịu khô hạn, trong điều kiện đất xốp, rễ có thể đâm sâu xuống tầng nước ngầm Chịu được đất cằn cỗi, nghèo kiệt, nhưng không chịu đất mặn
|