- đó – Wiktionary tiếng Việt
đó Đồ đan thường bằng tre, nứa, hình ống, có hom, dùng để đón bắt cá, tôm, tép Đơm đó Tham đó bỏ đăng
- đó là gì? Nghĩa của từ đó trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
đó - 1 d Đồ đan thường bằng tre, nứa, hình ống, có hom, dùng để đón bắt cá, tôm, tép Đơm đó Tham đó bỏ đăng* - 2 I đ (như đấy, nhưng thường có sắc thái ph ) 1 Từ dùng để chỉ người, sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc đã được xác định, được nói đến, nhưng không ở vào vị trí
- đo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
"đo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "đo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: measure, gauge, tape
- Nghĩa của từ Đó - Từ điển Việt - Việt
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt
- ĐÓ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "đó" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác bab la không chịu trách nhiệm về những nội dung này
- đó - Wiktionary, the free dictionary
Gặp lại nhau bất kể trở ngại, bất kể thử thách Đó là duyên số People keep seeing each other again despite all the obstacles, all the challenges That's what I call fate
- đo - Wiktionary, the free dictionary
Derived terms [edit] cân đo đo đạc đo lường so đo số đo Categories: Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic Vietnamese terms derived from Proto-Vietic Vietnamese terms derived from Chinese Vietnamese doublets Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese verbs
|