- ẩm - Wiktionary, the free dictionary
[edit] ẩm thực ẩm trà đối ẩm hương ẩm yến ẩm Categories: Tày terms borrowed from Vietnamese Tày terms derived from Vietnamese Tày terms with IPA pronunciation Tày lemmas Tày nouns Tày terms with usage examples Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives Vietnamese non-lemma forms
- ẨM - Translation in English - bab. la
Find all translations of ẩm in English like moist, damp, beverage and many others
- Tra từ: ẩm - Từ điển Hán Nôm
ẩm [ấm] U+98F2, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+4 nét) phồn thể, hội ý Từ điển phổ thông
- Ẩm Tiếng Anh là gì
“Ẩm” là trạng thái hơi ướt, có độ ẩm trong không khí hoặc trên bề mặt
- ẩm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
Phép dịch "ẩm" thành Tiếng Anh humid, damp, moist là các bản dịch hàng đầu của "ẩm" thành Tiếng Anh
- Ẩm là gì, Nghĩa của từ Ẩm | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Ẩm là gì: Tính từ: có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước, quần áo còn ẩm, chưa khô, thuốc chống ẩm, trái nghĩa : khô, khô ráo, ráo
- Ẩm thực – Wikipedia tiếng Việt
Những thực phẩm mang màu sắc tôn giáo cũng có những ảnh hưởng rất lớn tới ẩm thực Mở rộng ra thì ẩm thực có nghĩa là một nền văn hóa ăn uống của một dân tộc, đã trở thành một tập tục, thói quen
- ẩm là gì? Nghĩa của từ ẩm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
ẩm - tt Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm nt Thấm một ít nước hay chứa nhiều hơi nước Quần áo ẩm Không khí ẩm
|