- cuộc - Wiktionary, the free dictionary
cuộc (usually used as nominalising particle) a continuous and long enough event that involves several people cuộc họp ― a meeting cuộc gọi ― a telephone call cuộc đua ― a race cuộc hẹn ― an appointment cuộc nhậu ― a drinking party; a carousal cuộc thi ― a contest; a competition cuộc vui ― a period of fun
- Rốt cuộc hay rốt cục đúng chính tả? - Rốt cuộc nghĩa là gì?
Rốt cuộc là phó từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: rốt có nghĩa là chốt, cuối cùng, sau cùng và cuộc có nghĩa là việc xảy ra với sự tham gia của nhiều người
- cuộc in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'cuộc' translations into English Look through examples of cuộc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- cuộc (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
revolt: … (neut ), за́колот, бунт (masc ) Vietnamese: cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa Related words phrases revolting revolt…
- Nghĩa của từ Cuộc - Từ điển Việt - Việt
Động từ giao hẹn với nhau sẽ tính được thua về điều phỏng đoán đúng hay sai hoặc về điều thách thức nhau anh có dám cuộc với tôi không? Đồng nghĩa: cá, cược
- Tra từ: cuộc - Từ điển Hán Nôm
局 cuộc [cộc, cục, gục, ngúc] U+5C40, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét) phồn giản thể, hình thanh hội ý Từ điển Hồ Lê cuộc cờ; đánh cuộc Tự hình 3
- cuộcの意味・発音・関連語 @ がんばらないベトナム語のススメ【べとらん】
cuộcについて解説します。 【意味】 「cuộc」は「試合」「戦い」「戦争」「人生」「物事の過程」といった意味を持つ名詞です。 文脈によって異なる意味を持つため、使い方には注意が必要です。
|