- bên - Wiktionary, the free dictionary
bên • (邊, 𱖩, 𲃦, 扁) by; beside bên con nước ― beside the stream
- bên in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bên' translations into English Look through examples of bên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- bên (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
bên (Vietnamese) Origin history Usually considered as a native Vietnamese word In the Chữ Nôm script, it is written as one of 邉 邊 (Sino-Vietnamese biên, "side, edge") 扁 边 Noun bên side edge face Preposition bên Used to indicate place of action or existence Usage
- Xác bên hay sát bên đúng chính tả? Nghĩa là gì?
Xác bên hay sát bên, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng từ này trong hoàn cảnh khác nhau qua các ví dụ minh họa
- BÊN - Translation in English - bab. la
Do bên ông bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông bà
- What is the difference between phía and bên and . . . - HiNative
As seen, "phía" is used to indicate direction and position, while "bên" is used to express being next to or beside "Đằng" has similar meanings but is used less frequently
- Nghĩa của từ Bên - Từ điển Việt - Việt
Danh từ một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong
- bên là gì? Nghĩa của từ bên trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại
|