- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ - chinhphu. vn
(Chinhphu vn) - Bộ Khoa học và Công nghệ đang dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99 2013 NĐ-CP ngày 29 8 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
- Tinh gọn bộ máy: Chính phủ giảm 4 bộ, Quốc hội giảm 2 ủy ban
Trung ương Đảng đã thống nhất bộ máy Chính phủ Việt Nam nhiệm kỳ 2021 - 2026 sẽ được tinh gọn còn 14 bộ, 3 cơ quan ngang bộ, 5 cơ quan thuộc Chính phủ
- Bộ là gì, cơ quan ngang Bộ là gì theo Luật Tổ chức Chính phủ mới nhất?
Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực được phân công trong phạm vi toàn quốc
- Bộ trưởng Đào Ngọc Dung trao quyết định bổ nhiệm cán bộ
Tại hội nghị công bố các quyết định điều động, bổ nhiệm cán bộ chiều 1 12, Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo Đào Ngọc Dung nhấn mạnh công tác tổ chức cán bộ có ý nghĩa then chốt trong kiện toàn bộ máy
- bộ là gì? Nghĩa của từ bộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô
|