- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- bộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bộ' translations into English Look through examples of bộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- How do you say Bộ in Vietnamese? | HiNative
Bộ, in Vietnamese, has different meaning depending on the situations you have: 1 Bộ in "giả bộ làm bộ": to pretend làm bộ làm tịch: pretentious - Tôi giả bộ làm bộ thích anh ta, vậy mà anh ta tin là thật! (I pretended that I liked him, and he believed it was true!)
- bộ là gì? Nghĩa của từ bộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô
- Bộ là gì, cơ quan ngang Bộ là gì theo Luật Tổ chức Chính phủ mới nhất?
Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực được phân công trong phạm vi toàn quốc
- Nghĩa của từ Bộ - Từ điển Việt - Việt
Bộ Danh từ những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v v (nói tổng quát) làm ra bộ không hiểu nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
|