- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ - chinhphu. vn
(Chinhphu vn) - Tại Dự thảo về chế độ quản lý tài chính đối với cơ quan Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Bộ Tài chính đề xuất cán bộ,
- Tên gọi mới của các Bộ [cập nhật mới nhất] 2025
Bài viết tổng hợp tên gọi mới của các Bộ và các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh theo quy định hiện hành
- bộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bộ' translations into English Look through examples of bộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- 14 Bộ, 3 cơ quan ngang Bộ và 5 cơ quan trực . . . - Báo Mới
Theo Nghị quyết số 176 về cơ cấu tổ chức của Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV, cơ cấu tổ chức của Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội Khóa XV gồm 14 Bộ và 3 cơ quan ngang Bộ và 5 cơ quan thuộc chính phủ
- How do you say Bộ in Vietnamese? | HiNative
Bộ, in Vietnamese, has different meaning depending on the situations you have: 1 Bộ in "giả bộ làm bộ": to pretend làm bộ làm tịch: pretentious - Tôi giả bộ làm bộ thích anh ta, vậy mà anh ta tin là thật! (I pretended that I liked him, and he believed it was true!)
- bộ là gì? Nghĩa của từ bộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô
|