- các - Wiktionary, the free dictionary
Not used very often in colloquial Vietnamese, replaced by mấy, except in pronouns (such as các bạn) Even then, the use of these pronouns might indicate that the speaker wants to sound serious
- Plurals in Vietnamese || Learn How to Use Những Các
Plurals in Vietnamese are often formed by adding những or các before the noun For example, “những chiếc xe” (some cars) or “các con mèo” (all the cats)
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Những”, “các” usually go before a noun, and they both indicate that the noun is plural Both “những” and “các” refer to all individuals in a specific group “Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to
- Bảng chữ cái Tiếng Việt 29 chữ chuẩn Bộ GD ĐT (2025)
Bảng chữ cái tiếng Việt cùng với các quy tắc về thanh điệu, ngữ âm và cách phối hợp các chữ cái thành từ và câu, tạo nên hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện đại Dưới đây là bảng chữ cái in thường, in hoa và các dấu thanh đầy đủ:
- Google Dịch
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác
- Tra từ: các - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?”
- Nghĩa của từ Các - Từ điển Việt - Việt
Danh từ từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến các ngày trong tuần các nước trên thế giới
|