|
- các – Wiktionary tiếng Việt
các Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại) Tấm các nhà báo (khẩu ngữ) Mua các đi xe tháng (Khẩu ngữ) Danh thiếp (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự
- Tra từ: các - Từ điển Hán Nôm
1 (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)? 2
- Phân biệt “các” và “những” - Chơn Linh
“Các” thường đứng trước danh từ chỉ người hay chỉ vật mà người ta đã biết rồi và đã được chỉ định trong não Có thể hiểu, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Theo quyển “Việt Nam văn phạm” của Trần Trọng Kim thì mạo từ “các” cũng dùng để chỉ số nhiều như từ “những” Tuy nhiên, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to “Các” refers to the group as a whole rather than to a subgroup, but it also refers to each of the members of the group
- Laban Dictionary - Từ điển Anh Việt, Việt Anh, Anh Anh
Từ điển trực tuyến miễn phí cho người Việt Cung cấp 2 bộ từ điển chính: Anh - Việt và Việt - Anh Kho từ đồ sộ cùng hệ thống gợi ý từ thông minh, Laban Dictionary giúp tra cứu nhanh chóng nhất
- Bảng chữ cái tiếng việt 29 chữ cái theo bộ GD ĐT
Trong đó bảng chữ cái tiếng việt còn được thể hiện ở các dạng như CHỮ IN HOA (kiểu viết chữ in lớn), CHỮ THƯỜNG (kiểu viết chữ nhỏ)
|
|
|