- cách - Wiktionary, the free dictionary
Nhà tui cách thành phố 50 cây số My house is 50 kilometers from (the a) city Tôi không biết khoảng cách đó là bao nhiêu I don't know how far that is (lit what the distance is)
- CÁCH - Translation in English - bab. la
Find all translations of cách in English like manner, method, tactic and many others
- CÁCH - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của cách trong Anh như manner, method, tactic và nhiều bản dịch khác
- Nghĩa của từ Cách - Từ điển Việt - Việt
Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm
- Cách (ngữ pháp) – Wikipedia tiếng Việt
Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề
- wikiHow: Các bài viết hướng dẫn đáng tin cậy
Tìm hiểu cách để làm bất cứ điều gì với wikiHow, trang web về cách-để phổ biến nhất thế giới Hướng dẫn đơn giản, từng bước, có minh họa cho tất cả mọi thứ
- Tra từ: cách - Từ điển Hán Nôm
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách ② Xa lìa
|