- Cáo – Wikipedia tiếng Việt
Cáo Cáo hay hồ ly là tên gọi để chỉ một nhóm động vật, gồm có khoảng 27 loài (trong đó 12 loài thuộc về chi Vulpes hay ''cáo thật sự'') với kích thước từ nhỏ đến trung bình, thuộc họ Chó (Canidae), với đặc trưng là có mõm dài, hẹp, đuôi rậm, mắt xếch và tai nhọn
- cáo - Wiktionary, the free dictionary
cáo (literary, in certain expressions) to denounce cáo quan về quê ở ẩn ― to resign from one's post as an official to come back to one's hometown
- Top 16 Bí Mật Thú Vị về Loài Cáo - Mytour. vn
Khi nhắc đến cáo, nhiều người nghĩ ngay đến hình ảnh của một loài động vật gian trá và độc ác Tuy nhiên, thực tế cáo không chỉ có ngoại hình dễ thương mà còn mang đến một lối sống thú vị Cùng Mytour khám phá những sự thật độc đáo về loài cáo!
- Cáo là gì? Tìm hiểu về loài cáo và các đặc điểm thú vị
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về đặc điểm, môi trường sống và những sự thật hấp dẫn về loài cáo
- cáo Tiếng Anh là gì - DOL English
Cáo là tên gọi để chỉ một nhóm động vật, gồm có khoảng 27 loài với kích thước từ nhỏ đến trung bình, thuộc họ Chó (Canidae), với đặc trưng là có mõm dài, hẹp, đuôi rậm, mắt xếch và tai nhọn
- [Mới] Cách nộp báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng . . .
Hướng dẫn chi tiết cách nộp báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng cuối 2025 qua Cổng Dịch vụ công: mẫu 01 PLI, bước kê khai, hồ sơ, deadline
- Cáo là gì, Nghĩa của từ Cáo | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Cáo là gì: Danh từ: thú ăn thịt, sống ở rừng, gần giống chó, nhưng chân thấp, tai to, mõm dài và nhọn, rất tinh khôn, Tính từ: (khẩu ngữ) tinh ranh, gian giảo,
|