- cảnh - Wiktionary, the free dictionary
uốn cây thế làm cảnh ― to bend a tree into an ornamental tree (music) A traditional Vietnamese cymbal found in chầu văn that is placed on the floor and struck with wooden beaters
- 80000+ Cảnh Đẹp ảnh Thiên Nhiên miễn phí - Pixabay
Tìm hình ảnh về Cảnh Đẹp Miễn phí bản quyền Không cần thẩm quyền Hình ảnh chất lượng cao
- cảnh in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'cảnh' translations into English Look through examples of cảnh translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: cảnh - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Tình huống, tình trạng Như: “thuận cảnh” 順境 cảnh thuận, “nghịch cảnh” 逆境 cảnh nghịch, “gia cảnh” 家境 tình huống trong nhà
- Cảnh vs Cánh – Scene vs Wing in Vietnamese - vietlango. com
In this article, we will explore the differences between “cảnh” (scene) and “cánh” (wing), their various applications, and tips to remember their distinctions
- CẢNH - Translation in English - bab. la
Find all translations of cảnh in English like scene, background, close-up and many others
- cảnh là gì? Nghĩa của từ cảnh trong tiếng Việt. Từ điển . . .
Cái để ngắm, để giải trí: Uốn cây thế làm cảnh tt Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí: Vườn cảnh; Cây cảnh
|