- chân - Wiktionary, the free dictionary
For pronunciation and definitions of chân – see 層 (“Classifier for things arranged in layers, storeys or levels , Classifier for events ”) (This term is the pe̍h-ōe-jī form of 層)
- Chân – Wikipedia tiếng Việt
Chân là một cấu trúc di chuyển và mang trọng lượng, thường có hình trụ Trong thời gian vận động, chân có chức năng như "thanh chống có thể co duỗi" [1]
- Tra từ: chân - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Thật, không phải giả Như: “chân diện mục” 真面目 mặt mày thật, “chân nhân chân sự” 真人真事 nhân vật và sự việc có thật (không phải hư cấu)
- Nghĩa của từ Chân - Từ điển Việt - Việt
Tính từ thật, đúng với hiện thực (nói khái quát) phân biệt chân với giả
- CHÂN - Translation in English - bab. la
Find all translations of chân in English like honest, leg, paw and many others
- Cấu trúc và chức năng của chân: cấu trúc, chức năng, bệnh tật
Cấu trúc của chân là một thiết kế rất phức tạp của tự nhiên Các xương bên trong chân là xương lớn nhất trong toàn bộ cơ thể
- chân là gì? Nghĩa của từ chân trong tiếng Việt. Từ điển . . .
Chữ Tàu có bốn lối viết: Chân: viết từng nét một rất rõ ràng, Thảo: viết lanh giảm bớt nét, phần nhiều chữ trên liền với chữ dưới, Lệ: một lối giống như chữ chân nhưng đẹp và nét trùi hơn, Triện một lối viết cổ, nếu không am hiểu thì đọc và viết không
|