- chuyên - Wiktionary, the free dictionary
chuyên to decant (tea) (from a big cup into a smaller one, using the traditional method) to transfer from hand to hand; to pass by hand
- Kiến Thức Chuyên Sâu - YouTube
Kênh chuyên trực tiếp của Kiến Thức Chuyên Sâu Khánh Tử Tế 15K subscribers
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online . . .
Free Online Vietnamese Dictionary - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành trực tuyến mở Anh, Pháp, Nhật, Việt, Viết Tắt
- Tra từ: chuyên - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Một mình, đơn độc Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật)
- chuyên là gì? Nghĩa của từ chuyên trong tiếng Việt. Từ điển . . .
chuyên - 1 đg 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền Chuyên trà Ấm chuyên* 2 Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh - 2 t 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì Chuyên nghề viết văn
- [Tính từ] Chuyên chính là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ . . .
1 Chuyên chính là gì? Chuyên chính (trong tiếng Anh là “despotism”) là tính từ chỉ một hình thức cai trị mà trong đó quyền lực tập trung vào một cá nhân hoặc một nhóm nhỏ, diễn ra mà không có sự kiểm soát hoặc giám sát từ các cơ quan khác
- chuyên môn Tiếng Anh là gì - DOL English
Một số từ vựng liên quan đến chuyên môn: - skill (kỹ năng) - degree (bằng cấp) - knowledge (kiến thức) - well-educated (được đào tạo bài bản) - expert specialist (chuyên gia)
|