- VĂN MAI HƯƠNG - HƯƠNG ft. NEGAV (Album hương) | Official . . .
Sà vào lòng anh để ta cùng thơm nhớ Trông là biết em FA Mà F to the A N C to the Y Nghe nói em cần một bờ vai Nhưng tính anh rộng lượng cho luôn một đêm never
- hương - Wiktionary, the free dictionary
hương (usually literary or marketing) fragrance; scent hương đồng gió nội ― the fragrance and wind on rice paddies Nước xả hương hoa hồng mới, nay đậm đặc hơn ! New rose-scented softener, now even more concentrated!
- Meaning, Origin And History Of The Name Hương
Hương (pronounced “Hwayng”) is a beautiful Vietnamese name with deep roots in the country’s rich culture and language The meaning of Hương is “fragrance” or “perfume,” evoking images of delicate scents, blooming flowers, and natural beauty
- Hương Tràm: Tôi trưởng thành vì tổn thương khi yêu
TP HCM- Ca sĩ Hương Tràm nói đi qua tổn thương trong tình yêu, cô trở nên mạnh mẽ, dám bình thản đối diện mọi thứ
- hương in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'hương' translations into English Look through examples of hương translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- hương (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
hương (Vietnamese) Origin history Sino-Vietnamese word from 香 ("fragrant") Adjective hương fragrant Compounds bát hương (incense burner, incense bowl, joss stick bowl) bột ngũ vị hương (five-spice powder) đinh hương (clove) nấm hương (shiitake) tiểu hồi hương (fennel) trám hương (agarwood) trầm hương (agarwood)
- Hương là gì, Nghĩa của từ Hương | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Từ 'hương' có nguồn gốc từ tiếng Hán (香), ban đầu chỉ mùi thơm của thức ăn, sau mở rộng nghĩa chỉ mùi thơm nói chung Trong văn hóa Việt, 'hương' còn mang ý nghĩa tâm linh, gắn liền với nghi lễ thờ cúng tổ tiên
|