- Tra từ: huyền - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Áo diệu, sâu xa Như: “huyền diệu” 玄 妙 Đạo Đức Kinh 道 德 經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄 之 又 玄, 眾 妙 之 門 (Chương 1)
- huyền - Wiktionary, the free dictionary
Adjective [edit] huyền (usually of hair) black đen huyền ― pleasantly black tóc huyền ― beautifully black hair (thanh) huyền ― the tone as in the word huyền (dấu) huyền ― the grave accent for representing the huyền tone
- HUYỀN - Translation in English - bab. la
Find all translations of huyền in English like falling, grave accent, hypotenuse and many others
- huyền in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'huyền' translations into English Look through examples of huyền translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Huyền là gì, Nghĩa của từ Huyền | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Huyền diệu Tính từ rất kì lạ, có cái gì đó cao sâu, tác động mạnh đến tâm hồn, mà con người không hiểu biết hết được phép
- Nghĩa của từ Huyền - Từ điển Việt - Việt
Huyền Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu `
- Từ Điển - Từ huyền có ý nghĩa gì - chunom. net
Hoán cải cái văn minh lại mà thôi Chàng tưởng mình đi trong một thế giới huyền ảo vì chung quanh cũng chỉ có một màu sương trắng mờ dưới ánh trăng Sáng hôm sau thức dậy , Quang nhìn phong cảnh chung quanh không thấy có vẻ huyền ảo như đêm qua nữa
|