- kế - Wiktionary, the free dictionary
Adjective [edit] kế (of a woman) replacing another woman in a family mẹ kế ― stepmother vợ kế ― second wife
- Tra từ: kế - Từ điển Hán Nôm
(Động) Đếm, tính Như: “bất kế kì số” 不 計 其 數 không đếm xuể, “thống kế” 統 計 tính gộp cả, “hội kế” 會 計 tính toán § Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sách
- KẾ - Translation in English - bab. la
Find all translations of kế in English like plot, aboard, accounting and many others
- Google
Search the world's information, including webpages, images, videos and more Google has many special features to help you find exactly what you're looking for
- Nghĩa của từ Kế - Từ điển Việt - Việt
Động từ tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc mùa nọ kế mùa kia sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm
- Kế là gì, Nghĩa của từ Kế | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Kế là gì: Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó, Động từ: tiếp theo, nối liền theo ngay
- kế là gì? Nghĩa của từ kế trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
kế - 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai)
|