- Lý (Vietnamese surname) - Wikipedia
Lý (chữ Hán: 李, [lɪj˨˩˦]) is a Vietnamese surname It is the 14th most common Vietnamese surname and is the 1176th most common American surname, according to the 2010 United States Census
- Nhà Lý – Wikipedia tiếng Việt
Nhà Lý (chữ Nôm: 茹李, chữ Hán: 李朝, Hán Việt: Lý triều), đôi khi gọi là nhà Hậu Lý (để phân biệt với triều đại Tiền Lý do Lý Bí thành lập) là một triều đại trong nền quân chủ Việt Nam
- lý – Wiktionary tiếng Việt
"lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây (chi tiết)
- lý là gì? Nghĩa của từ lý trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
nd Điệu hát dân gian, ngắn, gọn, tính nhạc phong phú, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn Lý ngựa ô Hát lý nd Vật lý Vật lý học (nói tắt) nd 1 Điều được coi là hợp lẽ phải Nói có lý 2 Lý do, lý lẽ Có lý nào như vậy Vì lý gì mà anh không nhận nd Lý
- lý in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'lý' translations into English Look through examples of lý translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Lý hay Lí: Cách Sử Dụng Đúng Trong Tiếng Việt
Bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt cách sử dụng chính xác của hai từ này, cùng với những ví dụ cụ thể, quy tắc chính tả và bài tập thực hành để củng cố kiến thức Hãy cùng khám phá để không còn gặp khó khăn khi phải lựa chọn giữa "lý" và "lí"
- Tìm hiểu tại sao họ Lý ở Việt Nam lại ít?
Họ Lý là một trong những dòng họ nổi bật trong lịch sử dân tộc Việt Nam Tuy nhiên, số lượng người mang họ này hiện nay không nhiều so với các họ khác như Nguyễn, Trần hay Lê
- Lý dynasty - Wikipedia
The Lý dynasty (Vietnamese: Nhà Lý, Vietnamese pronunciation: [ɲâː lǐ], chữ Nôm: 茹李, chữ Hán: 朝李, Vietnamese: triều Lý), officially Đại Cồ Việt (chữ Hán: 大瞿越) from 1009 to 1054 and Đại Việt (chữ Hán: 大越) from 1054 to 1225, was a Vietnamese dynasty that existed from 1009 to 1225
|