- làm - Wiktionary, the free dictionary
Làm người ai làm thế! What kind of person are you!? (literally, “ Being a human, who'd do something like that? ”) Lớn lên con muốn làm bác sĩ When I grow up, I want to become a doctor Ông Bà làm cha mẹ mà chẳng làm gương cho con You're not a good example for your kid (s) as a father mother
- Tuyển dụng, tìm việc làm 24h, tìm việc nhanh, hiệu quả cùng TopCV
Tìm việc làm nhanh, tìm việc làm 24h hiệu quả, đăng tin tuyển dụng và tìm việc làm miễn phí Tin tuyển dụng được cập nhật liên tục hàng ngày, kết nối người tìm việc với các nhà tuyển dụng trên kênh việc làm TopCV
- Nghĩa của từ Làm - Từ điển Việt - Việt
dùng công sức tạo ra cái trước đó không có , dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung , dùng công sức vào những việc khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó , tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể
- Làm vs Lạm – To Do vs Abuse in Vietnamese - vietlango. com
“Làm” is a versatile verb used in many everyday contexts to mean “to do” or “to make,” while “lạm” is used to describe abuse or excess, often carrying a negative connotation By focusing on pronunciation, context, grammar practice, and immersion, you can master the use of these two important words
- làm là gì? Nghĩa của từ làm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tách làm đôi Gộp chung làm một Chia làm nhiều đợt 12 Giết và sử dụng làm thức ăn Làm lợn Làm vài con gà đãi khách nđg 1 Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình Làm bánh Làm thơ Làm nhà Đi làm suốt ngày Dám nghĩ
- Việc làm Tuyển dụng | một lần tìm, mọi công việc. Tìm việc . . .
Với Indeed, bạn có thể tìm kiếm hàng triệu việc làm để tìm bước đi tiếp theo trong sự nghiệp Với các công cụ tìm việc làm, CV, đánh giá công ty, v v chúng tôi sẽ luôn đồng hành cùng bạn
- LÀM - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của làm trong Anh như do, produce, undertake và nhiều bản dịch khác
|