- Lô Lô people (Vietnam) - Wikipedia
The Lô Lô is a Loloish ethnic group of Vietnam [1] The Lô Lô ethnic group consists of 3,134 people in Hà Giang and Cao Bằng, also including some in Mường Khương District of Lào Cai Province They are also known as Mùn Di, Di, Màn Di, La La, Qua La, Ô Man, and Lu Lộc Màn [2]
- Người Lô Lô – Wikipedia tiếng Việt
Người Lô Lô (theo cách gọi ở Việt Nam và Thái Lan) hay người Di theo cách gọi ở Trung Quốc (tiếng Trung: 彝族; Hán-Việt: Di tộc; bính âm: Yìzú), Mùn Di, Màn Di, La La, Qua La, Ô Man, Lu Lộc Màn, người Yi trong nhiều văn liệu quốc tế, là một sắc tộc có vùng cư trú truyền thống
- Lô miền Bắc - Kết quả Lô tô miền Bắc - LTMB - SXMB - KQXSMB
Kết quả Lô miền Bắc, Thống kê loto Xổ số miền Bắc, Bảng kết quả SXMB, KQXSMB các ngày trong tuần, hôm qua, hôm nay, ngày mai, tuần này, tháng này Miễn Phí, Chính Xác nhất
- LÔ - Translation in English - bab. la
Find all translations of lô in English like pack, block, series and many others
- Lô Lô – Thư Viện Tin Lành - wiki. thuvientinlanh. org
Người Lô Lô tại Việt Nam bao gồm hai nhóm là Lô Lô Trắng - hay Lô Lô Hoa - là người bình dân; và Lô Lô Đen - là người quý tộc Hai nhóm người này có phong tục, trang phục, và nghi lễ khác nhau
- Thống kê tần suất loto - Xổ số Đại Phát
Chọn tất cả: mặc định thống kê đầy đủ 100 bộ loto từ 00 đến 99 Tự chọn số: tự tick chọn vào bộ loto bạn cần xem Chỉ chọn số chẵn: mặc định thống kê những bộ loto là số chẵn Chỉ chọn số lẻ: mặc định thống kê những bộ loto là số lẻ Chỉ chọn số kép: mặc định thống kê những bộ loto là
- Lô Tiếng Anh là gì - tudien. dolenglish. vn
Lô là một từ có nhiều nghĩa Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ lô nhé! Nghĩa 1: Một nhóm sản phẩm hoặc hàng hóa được sản xuất hoặc vận chuyển cùng lúc Tiếng Anh: Batch Ví dụ: The factory shipped a batch of electronics to the retailer
- Lô - definition of Lô by The Free Dictionary
look! see! (now usu used as an expression of surprise in the phrase lo and behold)
|