- lễ - Wiktionary, the free dictionary
lễ ceremony, festival, festive day, holiday lễ tốt nghiệp ― graduation ceremony (obsolete or only in compounds) etiquette, propriety, decorum, manners đáp lễ ― to reciprocate propriety (by extension) offering mang lễ lên chùa ― to bring offerings to the temple trả lễ ― to return [a supernatural being's favor [s
- Các ngày lễ ở Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Ngoài ra, còn có một số ngày lễ tết âm lịch khác gắn liền với văn hóa tín ngưỡng của dân tộc, có thể kể đến như: Tết ngâu (7 tháng 7 âm lịch); tết hạ nguyên (tết mừng lúa mới) của các dân tộc thiểu số phía bắc, được tổ chức vào rằm tháng 10 hàng năm; [9
- lễ là gì? Nghĩa của từ lễ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Nghĩa thông thường là: xử sự thể hiện sự tôn trọng, cung kính, theo những phép tắc khi tiếp xúc với người khác, người trên, ông bà, cha mẹ, vv Các nguyên tắc, nghi thức cần phải tuân theo để bảo đảm sự trang trọng của một hoạt động: lễ quốc khánh, lễ chào cờ
- Nhân Lễ Tạ ơn ở Hoa Kỳ, bàn về lao động, khổ đau và cứu rỗi
Lễ Tạ ơn (Thanksgiving) của người Mỹ bắt đầu từ năm 1621 để cảm tạ Trời Đất bởi dân di cư Âu châu mới sang vùng Bắc Mỹ, mong có đời sống mới
- Tổng hợp các ngày lễ trong năm của Việt Nam đầy đủ và chi tiết nhất . . .
Tổng hợp các ngày lễ trong năm của Việt Nam đầy đủ và chi tiết nhất? Các ngày lễ trong năm luôn là những dịp để mọi người có thể cùng người thân và gia đình đi du lịch, chụp ảnh, lưu lại những kỷ niệm cùng nhau
- 17 Lễ hội ở Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng, đặc sắc
Lễ hội ở Thành phố Hồ Chí Minh vô cùng phong phú, từ lễ hội truyền thống đến những sự kiện văn hóa hiện đại, thu hút rất nhiều du khách tham gia
- Nghĩa của từ Lễ - Từ điển Việt - Việt
Lễ Danh từ những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát) lễ ăn hỏi lễ giáng sinh cử hành lễ cưới làm lễ chào cờ Đồng nghĩa: lỡi những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát)
- Ngày lễ – Wikipedia tiếng Việt
Trong tiếng Anh Anh, từ "holiday" có nghĩa rộng hơn, bao hàm cả ngày nghỉ từ công việc và các ngày lễ theo chủ đề Ngược lại, trong tiếng Anh Mỹ, từ "holidays" thường dùng để chỉ khoảng thời gian cụ thể từ Lễ Tạ ơn đến Năm mới
|