|
- mạng - Wiktionary, the free dictionary
Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng Upon entering the house, she took off her veil
- Mạng máy tính – Wikipedia tiếng Việt
Mạng máy tính (tiếng Anh: computer network) là mạng viễn thông kỹ thuật số cho phép các nút mạng chia sẻ tài nguyên Trong các mạng máy tính, các thiết bị máy tính trao đổi dữ liệu với nhau bằng các kết nối (liên kết dữ liệu) giữa các nút
- mạng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'mạng' translations into English Look through examples of mạng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Mạng cục bộ viết tắt là gì? Mạng LAN, WAN, MAN là gì?
Quá trình sử dụng Internet, chúng ta sẽ kết nối với mạng LAN, MAN và WAN Bạn đã biết 3 loại mạng này chưa? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt các loại mạng này
- Mạng – Wikipedia tiếng Việt
Mạng là một vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau Mạng theo nghĩa số mạng, số mệnh hay tính mạng của một sinh vật
- Mạng máy tính là gì? Phân loại Lợi ích của mạng máy tính
Mạng máy tính là hệ thống gồm nhiều máy tính và thiết bị được kết nối với nhau Để biết chi tiết mạng máy tính là gì thì bạn đừng nên bỏ qua bài viết này nhé
- MẠNG - Translation in English - bab. la
Translation for 'mạng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Mạng Internet là gì? Internet và wifi có giống nhau không?
Ngày nay, mạng Internet có mặt ở khắp mọi nơi và là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại Nhưng liệu bạn có hiểu hết về hệ thống mạng này? Bài viết sau đây sẽ giới thiệu rõ hơn về lịch sử hình thành, nguyên tắc hoạt động và cách phân biệt với wifi
|
|
|