- Mắt – Wikipedia tiếng Việt
Ở các sinh vật bậc cao, mắt là một hệ thống quang học phức tạp, thu thập ánh sáng từ môi trường xung quanh, điều chỉnh cường độ của nó thông qua một màng chắn, tập trung nó thông qua một cụm thấu kính có thể điều chỉnh để tạo thành một hình ảnh, chuyển đổi
- Cấu tạo mắt và cơ chế hoạt động của mắt - Bệnh Viện Mắt Sài Gòn
Ánh sáng vào mắt sau khi được khúc xạ qua giác mạc và thủy tinh thể sẽ hội tụ trên võng mạc của mắt Tại đây tín hiệu ánh sáng sẽ được các tế bào cảm thụ ánh sáng trên võng mạc chuyển thành tín hiệu thần kinh
- mắt - Wiktionary, the free dictionary
(classifier con, cái) mắt • (末, 眜, 𬑉, 𥉴, 𪾺) (anatomy) eye nước mắt ― tear knot (in wood); joint; node mesh; link (of a chain, net)
- Mắt: Giải phẫu cấu tạo, chức năng và cơ chế hoạt động
Mắt là cơ quan nhìn thấy sự vật, sự việc xung quanh cuộc sống Cùng tìm hiểu cấu tạo của mắt, chức năng, và cơ chế hoạt động của mắt và làm sao để chăm sóc mắt
- mắt in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'mắt' translations into English Look through examples of mắt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Mắt: Cấu tạo, vai trò và các bệnh lý thường gặp của cơ quan . . .
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về vai trò, cơ chế hoạt động của mắt và các bệnh lý thường gặp để có phương án bảo vệ tốt nhất cho cơ quan này
- Cấu tạo và các bộ phận của mắt - Vinmec
Cấu tạo của mắt được hình thành từ tuần thứ 3 của thai kỳ dưới dạng hai túi thị nguyên thủy, phát triển và lồi dần ra phía trước tạo thành võng mạc, thủy tinh thể và các thành phần hoàn chỉnh khác
|