- Miền Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Do lịch sử và theo mục đích kinh tế, văn hóa, xã hội, dân cư và địa lý, lãnh thổ Việt Nam được chia thành các miền theo những cách khác nhau
- miền - Wiktionary, the free dictionary
miền • (沔) (geography) region, district miền xuôi ― lowland miền núi ― mountainous region (mathematics) domain
- XSMN - Kết quả xổ số Miền Nam - SXMN hôm nay
Xổ số miền Nam hôm nay được mở thưởng vào lúc 16h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh thành miền Nam hôm nay Nhanh và Chính xác
- MIỀN - Translation in English - bab. la
Translation for 'miền' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- miền in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'miền' translations into English Look through examples of miền translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- miền - VDict
TheVietnameseword " miền " is a nounthatgenerallymeans " region " or " district " It is usedtodescribe a specificarea or part of a largerplace, oftenwithparticular characteristics, such as geography, climate, or culture
- miền là gì? Nghĩa của từ miền trong tiếng Việt. Từ điển . . .
Phần đất đai của một nước mang rõ rệt một tính chất địa lý: Miền duyên hải; Miền trung du; Miền đồng bằng; Miền rừng núi; Miền ngược; Miền xuôi
|