ngân - Wiktionary, the free dictionary Derived terms [edit] bội chi ngân sách giải ngân kiểm ngân kim ngân ngân bản vị Ngân Hà ngân hàng ngân hàng dữ liệu ngân khoản ngân khố ngân phiếu ngân quĩ ngân quỹ ngân sách thu ngân thuỷ ngân tổng ngân sách
Tra từ: ngân - Từ điển Hán Nôm Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tàu vừa nhạt vẻ ngân « — Vẻ ngân chỉ ánh trăng — Ngân là bạc, tiếng nói tắt của chữ Ngân hà ( sông Ngân hà ) hoặc Ngân hán, Ngân hoàng: Sông bạc