- ngọc - Wiktionary, the free dictionary
ngọc hành (玉莖) ngọc hoàng (玉皇) ngọc lam (“turquoise”) ngọc lan (玉蘭, “magnolia”) ngọc lục bảo (“emerald”) ngọc nữ (玉女) ngọc thạch (玉石, “jade”) ngọc thể (玉體) ngọc thỏ (玉兔) ngọc trai (“pearl”) Ngọc (玉) Thỏ Ngọc (“ Jade Rabbit ”) thợ ngọc (“gemsmith
- Meaning, origin and history of the name Ngọc
Meaning History From Sino-Vietnamese 玉 (ngọc) meaning "jade, precious stone, gem"
- Ông Trời - Wikipedia
On the left and right sides of Ngọc Hoàng, there are gods of heaven waiting for the Ngọc Hoàng to command Heaven is divided into nine levels, some say it's thirty-three, and the gods are more or less related to each other according to their titles and relationships
- Ngọc – Wikipedia tiếng Việt
Ngọc (tiếng Anh: jade), ngọc thạch hay ngọc bích là một thuật ngữ chung cho hai loại đá trang trí khác nhau được sử dụng làm đồ trang sức hoặc đồ trang trí
- Ngọc: Meaning, Origins, Variations, And Significance - Baby . . .
The name Ngọc has its origins in Vietnam, where it is a popular given name for both boys and girls It is derived from the Vietnamese word for “jade,” a precious stone that is highly valued in Vietnamese culture
- 25 Loại Ngọc Và đá Thường Gặp Nhất | Ngọc Bích Phong Thủy
Ngọc theo nghĩa rộng không chỉ bao gồm ngọc bích (nephrite jade) và ngọc cẩm thạch (jadeite jade), mà còn bao gồm Duyushan, Xiuyu, pha lê, mã não, ngọc lam, lapis lazuli vv Tóm lại trong một câu: những viên đá đẹp, ấm áp và sáng bóng có thể gọi là ngọc đối với người xưa
- Ngọc Việt Nam
Ngọc Phỉ Thúy không chỉ được coi trọng về mặt vật chất mà còn sở hữu ý nghĩa sâu sắc trong văn hóa Á Đông, đặc biệt là tại Trung Quốc
|