nghịch - Wiktionary, the free dictionary (chiefly Northern Vietnam, usually of a child) to be playfully naughty Synonym: quậy Thằng cu con em nghịch như giặc My boy is uncontrollable
Nghĩa của từ Nghịch - Từ điển Việt - Việt Nghịch Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Động từ (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại nghịch đất nghịch dao thằng bé nghịch quá!