nghịch - Wiktionary, the free dictionary (chiefly Northern Vietnam, usually of a child) to be playfully naughty synonym Synonym: quậy Thằng cu con em nghịch như giặc My boy is uncontrollable
nghịch là gì? Nghĩa của từ nghịch trong tiếng Việt. Từ điển . . . - 2 tt 1 Ngược, trái với thuận: nghịch theo chiều kim đồng hồ phản ứng nghịch 2 Hay làm loạn, chống đối lại: Đất nghịch có tiếng xưa nay âm hưởng của nhiều âm vang cùng lúc gây cảm giác chối tai (ngược với thuận)
Nghĩa của từ Nghịch - Từ điển Việt - Việt Nghịch Động từ (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại nghịch đất nghịch dao thằng bé nghịch quá!