- những - Wiktionary, the free dictionary
Generally speaking, những suggests that only certain of the total possible number are referred to, as opposed to các, which implies that all of a given set of entities are involved Plural marking is not always grammatically required in Vietnamese, and may be omitted in many situations
- Nghĩa của từ Những - Từ điển Việt - Việt
từ biểu thị ý nhấn mạnh tính chất ngập tràn của một trạng thái tâm lí, tình cảm những mong cho con khôn lớn "Buồng riêng, riêng những sụt sùi, Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân " (TKiều)
- Những là gì, Nghĩa của từ Những | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Những là gì: Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng quá nhiều, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng nhiều
- những trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh . . .
"những" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "những" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: some, the, usually Câu ví dụ: Chúng tôi đã gặp gỡ những người hoàn toàn mới ↔ We have met some people we didn't know existed
- Những người khốn khổ – Wikipedia tiếng Việt
Những người khốn khổ là bức tranh rộng lớn về cuộc sống của những người lao động nghèo khổ ở Pháp trong thế kỷ XIX Qua hàng loạt nhân vật, nhà văn biểu lộ tấm lòng thương yêu vô hạn đối với những nạn nhân đau khổ của xã hội tư sản
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Những”, “các” usually go before a noun, and they both indicate that the noun is plural Both “những” and “các” refer to all individuals in a specific group “Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to
- Ngôn ngữ học
I argue that both “các” and “những” are used to show all elements of a mental space While “các” is used in a determined mental space, “những” is used in an undetermined mental space Two indicators of determined mental spaces are visible and known things
|