- phàm - Wiktionary, the free dictionary
Adverb [edit] phàm (literary) in general, every, all, any, indicates that the statement applies generally, to all cases
- Phàm Nhân Tu Tiên Tập 154 Vietsub + Thuyết Minh - Video . . .
Phàm Nhân Tu Tiên Tập 154 Vietsub + Thuyết Minh GrayWolf Entertainment Theo dõi Hôm kia
- PHÀM - Translation in English - bab. la
Translation for 'phàm' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Nghĩa của từ Phàm - Từ điển Việt - Việt
Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính khái quát của một nhận định đúng ở đời cho tất cả mọi trường hợp sắp nêu ra phàm là con người, ai chẳng có ham muốn
- phàm (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
see also phẩm, phạm, Phạm phàm (Vietnamese) Origin history Sino-Vietnamese word from 凡 Adjective phàm coarse, rude, philistine
- [Tính từ] Phàm là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Phàm là một tính từ trong tiếng Việt, mang nghĩa chỉ về những điều bình thường, tầm thường, trái ngược với những gì thanh cao, tốt đẹp
- Tra từ phàm - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
History Search Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) phàm adj coarse, philistine phàm ăn to be a coarse eater conj as, being
|