- Quản là gì, Nghĩa của từ Quản | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Quản là gì: Trông nom, coi sóc, điều khiển công việc hoặc người nào đó
- quản - Wiktionary, the free dictionary
Verb [edit] quản (literary, chiefly in the negative) to care quotations to manage, to control quotations
- Nghĩa của từ Quản - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Quản Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Động từ (Khẩu ngữ) trông coi, điều khiển lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được Đồng nghĩa: cai quản, quản lí
- [Động từ] Quản là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Quản là một động từ quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng Động từ này thường được dùng để chỉ hành động kiểm soát, điều hành hoặc quản lý một hoạt động, sự việc hay một nhóm người
- quản Tiếng Anh là gì
Quản là hành động quản lý hoặc kiểm soát một hoạt động hoặc nhóm người
- Công an xuất hiện tại trụ sở cũ của Đội quản . . . - BBC
Ngày 28 11, lực lượng công an đã có mặt tại trụ sở làm việc cũ của Đội Quản lý thị trường số 4 (tại xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) để làm việc
- TIỂU SỬ ĐỒNG CHÍ QUẢN MINH CƯỜNG, TÂN BÍ THƯ TỈNH ỦY QUẢNG NINH
Đồng chí Quản Minh Cường, tân Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Tại Quyết định số 2568-QĐNS TW, ngày 28 11 2025, Bộ Chính trị quyết định đồng chí Quản Minh Cường thôi tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng nhiệm kỳ 2025-2030 Bộ Chính trị điều động, chỉ định
- Quản lý hay quản lí đúng chính tả? Nghĩa là gì?
Quản lý hay quản lí từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong từng hoàn cảnh (Có ví dụ)
|