- quản - Wiktionary, the free dictionary
Verb [edit] quản (literary, chiefly in the negative) to care quotations to manage, to control quotations
- Quản là gì, Nghĩa của từ Quản | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Trong tiếng Hán, chữ này vừa có nghĩa là 'ống' (như quản bút - ống bút), vừa có nghĩa là 'quản lý, cai quản' Ở Việt Nam, từ này đã phát triển thêm nhiều sắc thái nghĩa và được sử dụng rộng rãi trong cả văn nói lẫn văn viết
- Nghĩa của từ Quản - Từ điển Việt - Việt
Quản Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Động từ (Khẩu ngữ) trông coi, điều khiển lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được Đồng nghĩa: cai quản, quản lí
- [Động từ] Quản là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Quản là một động từ quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng Động từ này thường được dùng để chỉ hành động kiểm soát, điều hành hoặc quản lý một hoạt động, sự việc hay một nhóm người
- quản là gì? - Từ điển Tiếng Việt
quản trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ quản trong văn hóa Việt Nam Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta
- Ông Quản Minh Cường giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
Bộ Chính trị điều động ông Quản Minh Cường, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng, giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh, thay ông Vũ Đại Thắng đã được bầu làm Chủ tịch UBND TP Hà Nội
- quản Tiếng Anh là gì
Quản là hành động quản lý hoặc kiểm soát một hoạt động hoặc nhóm người
|