- tình - Wiktionary, the free dictionary
tình the ability to feel affection or compassion tình người ― humanity tình mẹ ― mother's love có tình có nghĩa ― to have compassion and gratitude bội tình ― to betray someone despite their great affection for you phụ tình ― to disappoint someone despite their great affection for you (literary) romantic love tình
- Tình là gì, Nghĩa của từ Tình | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Lưu ý: Từ 'tình' có nguồn gốc từ chữ Hán '情', mang nghĩa gốc là cảm xúc, tình cảm Trong tiếng Việt, từ này đã phát triển nhiều lớp nghĩa phong phú, từ nghĩa cụ thể chỉ tình yêu nam nữ đến nghĩa trừu tượng chỉ mối quan hệ, hoàn cảnh
- Tình yêu – Wikipedia tiếng Việt
Tình yêu, ái tình, luyến ái, yêu đương hay gọi ngắn là tình (tiếng Anh: love) là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng
- Thơ Tình
Tổng hợp những bài thơ tình yêu ngắn gọn, ý nghĩa sẽ giúp bạn bày tỏ nỗi lòng của mình đến với người thương Hãy cùng đón đọc và cảm nhận những vần thơ đầy cảm xúc để tìm thấy sự đồng điệu trong tình yêu
- Tra từ: tình - Từ điển Hán Nôm
① Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài, như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình ② Nhân tình, tâm lí mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人 情, nghĩa là tình thường con người ta vậy
- Tình tiếng Anh là gì? | Từ điển Việt - Anh | ZIM Dictionary
Nghĩa của từ tình: sự yêu đương giữa nam và nữ; tình cảm nói chung; tình cảnh, hoàn cảnh; sự yêu mến, gắn bó giữa người với người; có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương
- 80+ bài thơ tình hay nhất, đong đầy cảm xúc cho những ngày . . .
Những bài thơ tình yêu hay, có thể là lời yêu say đắm ngọt ngào, hay lời thở than của kẻ đơn phương, sự đau đớn của kẻ thất tình, đều khiến trái tim ta thổn thức mỗi khi đọc lên
|