- tự - Wiktionary, the free dictionary
tự biên tự diễn; tự cao; tự chế; tự chủ; tự cường; tự diệt; tự do; tự dưng; tự đắc; tự động; tự giác; tự hào; tự kỉ; tự làm tự chịu; tự lập; tự mãn; tự nguyện; tự nhận; tự nhiên; tự phát; tự phụ; tự quản; tự quyết; tự sát; tự tác; tự tại; tự
- Dịch văn bản - Google Translate
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác
- Tra từ: tự - Từ điển Hán Nôm
① Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn 文, hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự 字 ② Tên tự, kinh lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên Như con đức Khổng-tử tên là Lí 鯉, tên tự là Bá-ngư 伯魚
- Nghĩa của từ Tự - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
ông tự Đại từ từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình
- tự in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'tự' translations into English Look through examples of tự translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tự vs Từ – Self vs From in Vietnamese - vietlango. com
“Tự” emphasizes self-action, autonomy, and reflexivity, while “Từ” indicates origin, source, or starting point By practicing sentence construction, translation, and contextual analysis, you can develop a deeper understanding of these words and improve your overall proficiency in Vietnamese
- [Danh từ] Tự là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Tự (trong tiếng Anh là “Self”) là danh từ chỉ sự tự chủ, tự lực hoặc tự giác của một cá nhân trong các hành động và quyết định của mình Từ “Tự” xuất phát từ tiếng Việt cổ, mang trong mình những giá trị văn hóa và triết lý sâu sắc
- Tự là gì, Nghĩa của từ Tự | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Tự là gì: Danh từ: người giữ chùa, từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng
|