- thông – Wiktionary tiếng Việt
Động từ thông Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ Thông ống dẫn nước Chữa cầu để thông đường
- thông in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thông' translations into English Look through examples of thông translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Thông Đà Lạt – Wikipedia tiếng Việt
Thông Đà Lạt hay còn gọi là thông năm lá (danh pháp hai phần: Pinus dalatensis) là một loài thực vật đặc hữu của Việt Nam thuộc chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus), họ Thông (Pinaceae)
- thông là gì? Nghĩa của từ thông trong tiếng Việt. Từ điển . . .
nđg 1 Nối liền với nhau cho không bị cản trở ngăn cách Hầm lò có lối thông với bên ngoài 2 Làm cho không bị tắc nghẽn Thông cống Ống thông khói 3 Liền một mạch Làm việc thông ca 4 Hiểu rõ, không còn gì thắc mắc Thông chính sách 5 Biết, thành thạo Học thông
- Các Loại Cây Thông Cảnh Và Đặc Điểm, Công Dụng, Cách Trồng
Cây thông, với tên khoa học là Pinus, thuộc họ Thông (Pinaceae), có nguồn gốc từ Bắc bán cầu, trải rộng khắp các vùng ôn đới và hàn đới
- Nghĩa của từ Thông - Từ điển Việt - Việt
Động từ nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách đường thông hè thoáng phòng khách thông với phòng ngủ
- Thông là gì, Nghĩa của từ Thông | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Từ 'thông' có nguồn gốc từ tiếng Hán Việt, bắt nguồn từ chữ Hán '通' với nghĩa gốc là 'thông suốt, không ngăn trở' Trong tiếng Việt, từ này đã phát triển nhiều lớp nghĩa phong phú từ nghĩa gốc này, bao gồm cả nghĩa chỉ loài cây (do đặc tính thân thẳng, thông thoáng
|