|
- Thái Lan – Wikipedia tiếng Việt
Thái Lan là một trong những nước tham gia sáng lập ASEAN và là thành viên của các tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, WTO, APEC và Phong trào không liên kết
- Thailand - Wikipedia
Thailand [i] was known by outsiders before 1939 as Siam [iii] According to George Cœdès, the word Thai means 'free man' in the Thai language, "differentiating the Thai from the natives encompassed in Thai society as serfs"
- Thai language - Wikipedia
A native Thai speaker, recorded in Bangkok Thai, [a] or Central Thai [b] (historically Siamese; [c] [d] Thai: ภาษาไทย), is a Tai language of the Kra–Dai language family spoken by the Central Thai, Mon, Lao Wiang, Phuan people in Central Thailand and the vast majority of Thai Chinese enclaves throughout the country
- Thái people (Vietnam) - Wikipedia
Thái people (Vietnamese: Người Thái) in Vietnam are officially recognized by the Vietnamese government as one of Vietnam's 54 ethnic groups They are Tai ethnic groups that speak various Tai languages and use the Tai Viet script
- Thủ tướng Thái Lan xin lỗi vì cuộc điện đàm với ông Hun Sen
Thủ tướng Thái Lan Paetongtarn Shinawatra cúi đầu xin lỗi trong cuộc họp báo tại Bangkok ngày 19 6 Ảnh: AFP Thủ tướng Paetongtarn nhấn mạnh chính phủ và lực lượng vũ trang phải hợp tác để ứng phó mọi mối đe dọa đối với an ninh quốc gia
- 39 Địa Điểm Du Lịch Thái Lan Nổi Tiếng Xứ Chùa Vàng
Thái Lan có gì chơi? Hãy bỏ túi ngay các địa điểm du lịch Thái Lan nổi tiếng Luôn luôn có một trải nghiệm du lịch Thái Lan tuyệt vời dành cho bạn đấy
- Thái - Wiktionary, the free dictionary
người Thái (“ Thai Tai people ”) tiếng Thái (“ Thai language ”) trà Thái; Thái Lan (“ Thailand ”)
|
|
|