|
- thương - Wiktionary, the free dictionary
Ba biết hai đứa bay thương nhau, nhưng con phải nghĩ cho hoàn cảnh gia đình mình I know you two are in love, but you have to consider our circumstance
- thương in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thương' translations into English Look through examples of thương translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nghĩa của từ Thương - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Thương Danh từ binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo
- Thương in English. Thương Meaning and Translation from Vietnamese
If you want to learn thương in English, you will find the translation here, along with other translations from Vietnamese to English You can also listen to audio pronunciation to learn how to pronounce thương in English and how to read it
- Tra từ thương - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thương = noun long-handled spear verb to love tenderly long-handled spear xem thương số trade; commerce to love Ai biết bà ấy cũng đều thương bà ấy All who knew her loved her to pity; to compassionate Shang (1766-1122 BC) (Chinese dynasty)
- [Động từ] Thương là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Thương (trong tiếng Anh là “love” hoặc “care”) là động từ chỉ sự cảm nhận, sự quan tâm và tình cảm chân thành giữa con người với nhau
- thương Tiếng Anh là gì - DOL
Thương là có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
- thương là gì? Nghĩa của từ thương trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Thương Triều đại bên Tàu (1783-1135 trước Tây Lịch) do vua Thành Thang sáng lập, truyền đến đời vua Trụ được 28 đời vua cọng 644 năm thì nước mất về tay nhà Châu
|
|
|