- thư - Wiktionary, the free dictionary
(classifier bức, lá) thư (postal) letter hòm thư điện tử ― an e-mail
- Thư – Wikipedia tiếng Việt
Hình thức trao đổi thông tin cổ điển là bằng văn bản giấy được bỏ trong bao thư (hay bì thư), có dán tem và được gửi qua bưu điện Hiện tại còn có hình thức hiện đại là thư điện tử (email) hoặc tin nhắn điện thoại)
- thư in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thư' translations into English Look through examples of thư translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- THƯ - Translation in English - bab. la
Translation for 'thư' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- thư là gì? Nghĩa của từ thư trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tra cứu từ điển Việt Việt online Nghĩa của từ 'thư' trong tiếng Việt thư là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến
- Thư điện tử là gì? Chứng thư điện tử là gì?
Thư điện tử là gì? Thư điện tử (hay còn gọi là email) là một phương thức truyền tải thông tin qua mạng Internet, cho phép người dùng gửi và nhận thông điệp dưới dạng văn bản, hình ảnh, tài liệu và các loại tệp khác
- Thư là gì, Nghĩa của từ Thư | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Từ 'thư' có nguồn gốc từ chữ Hán 書 (thư), nghĩa gốc là viết, ghi chép Trong tiếng Việt, từ này phát triển nhiều nghĩa khác nhau và được sử dụng rộng rãi trong cả văn nói lẫn văn viết
|