- thảo - Wiktionary, the free dictionary
Adjective [edit] thảo • (草, 討) to be pious, to be generous, to be open-handed, to be devoted, to be virtuous, to be dutiful
- Meaning, origin and history of the name Thảo
The meaning, origin and history of the given name Thảo
- Tra từ: thảo - Từ điển Hán Nôm
(Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là Như: “thảo thảo liễu sự” 草 草 了 事 cẩu thả cho xong việc Cao Bá Quát 高 伯 适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?”
- Nghĩa của từ Thảo - Từ điển Việt - Việt
Tính từ rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác thảo ăn tính con bé rất thảo Trái nghĩa: tham, tham lam
- [Tính từ] Thảo là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Thảo là gì? Thảo (trong tiếng Anh là “gentle” hoặc “polite”) là tính từ chỉ phẩm chất của con người, đặc biệt là trong cách ứng xử với người khác
- Tên Thảo: Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thảo là tên rất phổ biến và thường dùng cho Nữ giới Theo nghĩa Hán Việt, Thảo có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống
- thảo Tiếng Anh là gì
Ghi chú Thảo là một từ có nhiều nghĩa Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ thảo nhé! Nghĩa 1: Rộng rãi, hào phóng và sẵn lòng giúp đỡ người khác Tiếng Anh: Generous Ví dụ: She has a generous spirit that everyone admires
|