- Thegioididong. com - Điện thoại, Laptop, Phụ kiện, Đồng hồ chính hãng
Số nhà, tên đường Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách Vui lòng nhập địa chỉ số nhà, tên đường để giao hàng
- thế – Wiktionary tiếng Việt
Miệng thế mỉa mai Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người
- Nghĩa của từ Thế - Từ điển Việt - Việt
Trợ từ từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc đang liên quan trực tiếp của điều muốn nói, muốn hỏi cái quái gì thế? thế tôi đi nhé! đi đâu mà về khuya thế?
- Tra từ: thế - Từ điển Hán Nôm
① Thế, chỉ về cái sức hành động, như hoả thế 火勢 thế lửa, thuỷ thế 水勢 thế nước Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế, như trận thế 陣勢 thế trận, tư thế 姿勢 dáng bộ, v v
- Phép thế là gì? Tác dụng và phân loại phép thế - VietJack
Tác dụng và phân loại phép thế - Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn hay, chi tiết nhất về các khái niệm, dạng bài, lý thuyết giúp bạn năm vững kiến thức và học tốt môn Văn
- Thế có nghĩa là gì? Giải thích chi tiết và cách sử dụng trong tiếng Việt
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách phát âm, từ loại, cũng như cách sử dụng từ "thế" một cách chính xác và hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày
- Thế là gì, Nghĩa của từ Thế | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Thế là gì: Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của
- thế (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
thế (Vietnamese) Origin history I Sino-Vietnamese word from 勢 ("position, power")
|