companydirectorylist.com  Global Business Directories and Company Directories
Search Business,Company,Industry :


Country Lists
USA Company Directories
Canada Business Lists
Australia Business Directories
France Company Lists
Italy Company Lists
Spain Company Directories
Switzerland Business Lists
Austria Company Directories
Belgium Business Directories
Hong Kong Company Lists
China Business Lists
Taiwan Company Lists
United Arab Emirates Company Directories


Industry Catalogs
USA Industry Directories














  • Thiên – Wikipedia tiếng Việt
    Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa
  • thiên - Wiktionary, the free dictionary
    thiên (historical) volume of a large book (historical) piece of poetry, an article, a song Tale of Kieu (金雲翹新傳) 曲茄𢬣捛𢧚章没篇薄命吏強𱞐人 Khúc nhà tay lựa nên chương Một thiên “Bạc mệnh” lại càng não nhân She herself composed the song for her singing, a heart-tearing lyric of woman’s
  • Già Thiên Tập 115 Vietsub + Thuyết Minh - Video Dailymotion
    Bộ phim được cải biên từ cuốn tiểu thuyết Già Thiên, phần đầu tiên trong Luân Hồi Tam Bộ Khúc của tác giả Thần Đông Ở một nơi sâu thẳm của vũ trụ, khi mà cái lạnh và bóng tối cùng tồn tại song song, có chín con rồng khổng lồ cùng kéo một chiếc quan tài bằng đồng xanh, trường tồn vĩnh hằng Đây là
  • Tian - Wikipedia
    Tian (天) is one of the oldest Chinese terms for heaven and a key concept in Chinese mythology, philosophy, and cosmology During the Shang dynasty (17th―11th century BCE), the Chinese referred to their highest god as Shangdi or Di (帝, 'Lord') [1] During the following Zhou dynasty, Tian became synonymous with this figure Before the 20th century, worship of Tian was an orthodox cosmic
  • Nghĩa của từ Thiên - Từ điển Việt - Việt
    Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động đội bóng có lối đá thiên về tấn công thiên về hình thức
  • Thiên là gì, Nghĩa của từ Thiên | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
    Danh từ cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên Thiên cầu
  • thiên là gì? Nghĩa của từ thiên trong tiếng Việt. Từ điển . . .
    thiên - 1 dt 1 Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương: Luận ngữ gồm có 20 thiên 2 Bài, tác phẩm có giá trị: Ngụ tình tay thảo một thiên luật Đường (Truyện Kiều) thiên phóng sự - 2 dt Một trăm giạ: một thiên lúa - 3 đgt




Business Directories,Company Directories
Business Directories,Company Directories copyright ©2005-2012 
disclaimer