|
- thiết – Wiktionary tiếng Việt
Phiên âm Hán–Việt Các chữ Hán có phiên âm thành “thiết” Chữ Nôm (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
- Tra từ: thiết - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba
- Thiết Review - YouTube
Tuyển Tập Phim Hay Trọn Bộ Có Kết - Thiết Review Updated 7 days ago View full playlist 10 videos
- What does thiết mean? - Definitions. net
Definition of thiết in the Definitions net dictionary Meaning of thiết What does thiết mean? Information and translations of thiết in the most comprehensive dictionary definitions resource on the web
- Nghĩa của từ Thiết - Từ điển Việt - Việt
Thiết Động từ có nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì chẳng thiết ăn uống gì nữa không thiết sống Đồng nghĩa: buồn, màng, thèm
- Thiết đãi hay thết đãi? - Tạp chí Đáng Nhớ
Trong hai từ tổ mà bạn đã nêu thì “thết” và “thiết” là những điệp thức, tức là những từ (hoặc hình vị) cùng gốc nhưng “thết” thì xưa hơn
- Phan Thiết - Wikipedia
Phan Thiết has a relatively dry tropical savanna climate (Köppen Aw) with the wet season occurring from May to mid-November, which is more typical of Southeastern Vietnam than of the Central Coast
- thiết - Wiktionary, the free dictionary
Derived terms [edit] giả thiết kiến thiết tái thiết thiết bị thiết chế thiết đãi thiết đồ thiết kế thiết lập thiết quân luật thiết trí thiết triều thiết tưởng trần thiết
|
|
|