- tiểu - Wiktionary, the free dictionary
tiểu hồi hương tiểu liên tiểu luận tiểu mạch tiểu não tiểu nhân tiểu phẩm tiểu phẫu tiểu quỷ Tiểu Sài Gòn tiểu sử tiểu tam tiểu tâm tiểu thuyết tiểu thư tiểu thương tiểu tiện tiểu tiết tiểu tràng tiểu từ tiểu tử tiểu vùng tiểu vương quốc tiểu xảo vô danh
- tiểu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'tiểu' translations into English Look through examples of tiểu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tiểu đêm liên tục: Dấu hiệu cảnh báo sớm tiểu đường hoặc thận
Tiểu đêm khá thường gặp, nhất ở người lớn tuổi Thỉnh thoảng một đêm dậy tiểu một lần vì uống hơi nhiều nước thường không đáng lo Tuy nhiên, tiểu đêm kèm một số biểu hiện lại là dấu hiệu của tiểu đường, vấn đề về thận
- Tiểu đêm 3-4 lần, tiểu gấp, tiểu không tự chủ - Đây là dấu . . .
Việc phải dậy đi tiểu đêm 3–4 lần, kèm theo cảm giác tiểu gấp, tiểu buốt, tiểu không tự chủ, không chỉ gây mất ngủ và mệt mỏi kéo dài, mà còn có
- tiểu (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
WordSense Dictionary: tiểu - meaning, definition, synonyms, origin
- Nhịn tiểu lâu gây hại thế nào - Báo VnExpress Sức khỏe
Thói quen nhịn tiểu vì bận rộn hay ngại di chuyển tưởng vô hại nhưng về lâu dài có thể gây khiến bàng quang suy yếu hoặc vỡ, hình thành sỏi
- Bạn nên đi tiểu bao nhiêu lần một ngày? - Vinmec
Số lần đi tiểu thường thay đổi trong các ngày khác nhau mà không ảnh hưởng đến sức khỏe Tuy nhiên, nếu bạn cảm thấy việc đi tiểu quá nhiều hoặc quá ít ảnh hưởng đến chất lượng sống, hãy đến gặp bác sĩ để được thăm khám và điều trị kịp thời
|