- Trương - Wikipedia
Trương (Vietnamese pronunciation: [t̠͡ʂɯɤŋ]) or Truong is a Vietnamese surname Individuals with the surname Trương make up approximately 2 2% of the population and rank eighth on the list of the most common surnames in Vietnam
- Tra từ: trương - Từ điển Hán Nôm
(Động) Mở ra, căng ra, triển khai Như: “trương mục” 張 目 mở to mắt, trợn mắt Đạo Đức Kinh 道 德 經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi
- Trương - Wiktionary, the free dictionary
Trương Entry See also: trường, trưởng, Trường, trượng, trương and trướng
- Trương là gì, Nghĩa của từ Trương | Từ điển Việt - Việt
Từ 'Trương' có nguồn gốc từ chữ Hán 張, nghĩa gốc là 'giương cung', 'căng ra' Trong tiếng Việt, từ này phát triển nhiều nghĩa khác nhau từ nghĩa gốc này
- Nghĩa của từ Trương - Từ điển Việt - Việt
Trương Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Động từ căng phình lên vì hút nhiều nước cơm trương bụng trương to trương phềnh phềnh Đồng nghĩa: trướng
- Trương (họ) – Wikipedia tiếng Việt
Trương (giản thể: 张 ; phồn thể: 張) là một họ của người Việt Nam Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore (Chong) Trong sách kỷ lục Guinness xuất bản năm 1990, Họ Trương giành kỷ lục họ nhiều người nhất thế
- Họ Trương Thủ đô Hà Nội | Hanoi - Facebook
🎉 Sự kiện trọng đại kết nối dòng họ Trương Hà Nội Ngày 10 11 2024 tại Trung tâm Hội Nghị Quốc Gia, Đại hội Đại biểu Họ Trương Thủ đô Hà Nội lần thứ II đã diễn ra thành công tốt đẹp với sự tham gia của gần 100 chi tộc và gia tộc họ Trương!
|