trực là gì? Nghĩa của từ trực trong tiếng Việt. Từ điển . . . trực - t Thẳng thắn : Người tính trực - đg "Trực nhật" nói tắt : Đi trực nđg Có mặt thường xuyên trong thời gian quy định để giải quyết các việc xảy ra Đến phiên bác sĩ A trực Trực tổng đài điện thoại np Chợt, trực nhớ Trực nhìn lên