- văn - Wiktionary, the free dictionary
văn See also: Appendix:Variations of "van" Vietnamese [edit] văn on Vietnamese Wikipedia
- Văn bản – Wikipedia tiếng Việt
Văn bản là một loại hình phương tiện để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng ký hiệu gọi là chữ viết
- Soạn văn 8 (hay nhất, ngắn gọn) | Soạn văn 8 Tập 1, Tập 2 . . .
Soạn văn 8 hay nhất, ngắn gọn sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo đầy đủ nội dung cần thiết được biên soạn bám sát các câu hỏi trong SGK Ngữ văn 8 Tập 1 và Tập 2 giúp học sinh dễ dàng soạn văn lớp 8
- Khởi tố Đoàn Văn Sáng về tội giết người - vai trò . . .
Ông Đoàn Văn Sáng, cựu cán bộ Đội Quản lý thị trường số 4, Lạng Sơn, đã bị khởi tố về tội "Giết người" Nạn nhân được xác định là ông
- Văn là gì, Nghĩa của từ Văn | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Văn là gì: Danh từ: hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp, lối viết riêng của một tác giả văn học, (khẩu ngữ) văn học (nói tắt), Danh từ:
- Tra từ: 文 - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Chữ viết, văn tự § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字 Như: “Trung văn” 中 文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英 文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲 骨 文 chữ viết trên mai rùa, trên xương
- Why Are Middle Names “Văn” And “Thị” Popular In Vietnam?
"Văn" symbolizes literature and education, which was assigned for merely men Boys with the middle name "Văn" were expected to become successful and educated, reinforcing gendered expectations that aligned with the social hierarchy of feudal Vietnam
|